Một số phím tắt trong Autocad
Để tạo ra phím tắt cho 1 lệnh nào đó ta thực hiện như sau:
Có 2 cách để tạo:
1. Vào menu Tool – chọn Customize – Edit program parameters (tới đây thì các bạn cũng sẽ thấy danh sách lệnh tắt)
Vd : Lệnh COPY : lệnh tắt là CO/CP bây giờ muốn đổi chữ khác : OC/PC chẳng hạn (lưu ý là không được trùng với các lệnh đã có)- thì tìm dòng lệnh COPY trong danh sách – xóa CO/CP – thay bằng OP/PC – sau đó Save – ở dòng lệnh Command: gõ lệnh REINIT – CHỌN pgp FILE – OK
Lúc này bạn gõ OC/PC là lệnh copy.
2. Cách 2 : thực hiện trong menu Express.
Các bạn có thể xem thông tin khóa học autocad trực tiếp tại trung tâm
DANH MỤC CÁC LỆNH TẮT
(Bao gồm 1 số lệnh thông dụng)
1. 3A – 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D
2. 3DO – 3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D
3. 3F – 3DFACE Tạo mặt 3D
4. 3P – 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiều
A
5. A – ARC Vẽ cung tròn
6. AA – AREA Tính diện tích và chu vi 1
7. AL – ALIGN Di chuyển, xoay, scale
8. AR – ARRAY Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D
9. ATT – ATTDEF Định nghĩa thuộc tính
10. ATE – ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block
B
11. B – BLOCK Tạo Block
12. BO – BOUNDARY Tạo đa tuyến kín
13. BR – BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
C
14. C – CIRCLE Vẽ đường tròn
15. CH – PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng
16. CHA – ChaMFER Vát mép các cạnh
17. CO – cp COPY Sao chép đối tượng
D
18. D – DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước
19. DAL – DIMALIGNED Ghi kích thước xiên
20. DAN – DIMANGULAR Ghi kích thước góc
21. DBA – DIMBASELINE Ghi kích thước song song
22. DCO – DIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp
23. DDI – DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính
24. DED – DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước
25. DI – DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
26. DIV – DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau
27. DLI – DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
28. DO – DONUT Vẽ hình vành khăn
29. DOR – DIMORDINATE Tọa độ điểm
30. DRA – DIMRADIU Ghi kích thước bán kính
31. DT – DTEXT Ghi văn bản
E
32. E – ERASE Xoá đối tượng
33. ED – DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước
34. EL – – ELLIPSE Vẽ elip
35. EX EXTEND Kéo dài đối tượng
36. EXIT – QUIT Thoát khỏi chương trình
37. EXT – EXTRUDE Tạo khối từ hình 2D
F
38. F – FILLET Tạo góc lượn/ bo tròn góc
39. FI – FILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính
H
40. H – BHATCH Vẽ mặt cắt
41. -H – – HATCH Vẽ mặt cắt
42. HE – HATCHEDIT Hiệu chỉnh mặt cắt
43. HI – HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất
I
44. I – INSERT Chèn khối
45. -I – – INSERT Chỉnh sửa khối được chèn
46. IN – INTERSECT Tạo ra phần giao giữa 2 đối tượng
L
47. L – LINE Vẽ đường thẳng
48. LA – LAYER Tạo lớp và các thuộc tính
49. -LA – – LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
50. LE – LEADER Tạo ra đường dẫn chú thích
51. LEN – LENGTHEN Kéo dài/thu ngắn đối tượng bằng chiều dài cho trước
52. Lw – LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
53. LO – LAYOUT Tạo Layout
54. LT – LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
55. LTS – LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nét
M
56. M – MOVE Di chuyển đối tượng được chọn
57. MA – MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác
58. MI – MIRROR Lấy đối tượng qua 1 trục
59. ML – MLINE Tạo ra các đường song song
60. MO – PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính
61. MS – MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình
62. MT – MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
63. MV – MVIEW Tạo ra cửa sổ động
O
64. O – OFFSET Sao chép song song
P
65. P – PAN Di chuyển cả bản vẽ
66. -P – – PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
67. PE – PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến
68. PL – PLINE Vẽ đa tuyến
69. PO – POINT Vẽ điểm
70. POL – POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín
71. PS – PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy
R
72. R – REDRAW Làm tươi lại màn hình
73. REC – RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật
74. REG – REGION Tạo miền
75. REV – REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay
76. RO – ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm
77. RR – RENDER Hiển thị vật liệu, cây, cảnh, đèn… của đối tượng
S
78. S – StrETCH Kéo dài/Thu ngắn tập hợp của đối tượng
79. SC – SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
80. SHA – SHADE Tô bóng đối tượng của 3D
81. SL – SLICE Cắt khối 3D
82. SO – SOLID Tạo ra các đa tuyến có thể được tô đầy
83. SPL – SPLINE Vẽ đường cong bất kỳ
84. SPE – SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline
85. ST – STYLE Tạo các kiểu ghi văn bản
86. SU – SUBTRACT Phép trừ khối
T
87. T – MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
88. TH – THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng
89. TOR – TORUS Vẽ xuyến
90. TR – TRIM Cắt xén đối tượng
U
91. UN – UNITS Định vị bản vẽ
92. UNI – UNION Phép cộng khối
V
93. VP – DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiều
W
94. WE – WEDGE Vẽ hình Nêm/Chêm
X
95. X – EXPLODE Phân rã đối tượng
96. XR – XREF Tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ
Z
97. Z – ZOOM Phóng to/Thu nhỏ
Các bạn có thể xem thông tin khóa học autocad trực tiếp tại trung tâm: 52 Tạ Quang Bửu, Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội.